FULL: BẢN VẼ MÓNG CỌC BÊ TÔNG NHÀ DÂN 2,3,4,5,6,7,8 TẦNG
CTY COCBETONGTHANGLONG.COM.VN Xin gửi tới quý khách hàng Những Bản vẽ móng cọc bê tông nhà dân, nhà phố thường sử dụng cho công trình nhà 2 tầng, 3 tầng, 4 tầng, 5 tầng, 6 tầng, 7 tầng, 8 tầng … 10 tầng.
Do nhu cầu nhà ở ngày càng tăng với việc đô thị hóa ngày càng nhanh như hiện nay việc nhu cầu ăn ở ngày càng lớn vì thế mà các công trình xây dựng ngày càng nhiều với những công trình cao tầng đòi hỏi kết câu móng cọc bê tông được chắc chắn.
Nay COCBETONGTHANGLONG.COM.VN xin chia sẻ tới khách hàng bản vẽ loại móng cọc bê tông nhà dân thông dụng cho loại nhà 2 tầng, 3 tầng, 4 tầng, 5 tầng, 6 tầng, 7 tầng, 8 tầng … 10 tầng
Hiện nay có rất nhiều bản thiết kế cho từng loại nhà khác nhau: Như nhà biệt thự, Nhà ống
1/ Thế nào là đài móng?
Đài cọc là tập hợn của các tim cọc tạo thành đài cọc tùy từng công trình xây cao hay thấp tầng mà tim cos trong đài nhiều hay ít.
Đài cọc có nhiệm vụ chịu tải trọng truyền từ dầm và cột xuống đài rồi xuống tim cọc nằm trong đài.
Từ tim cọc tới mét đài nên để tối thiểu 15 phân để đảm bảo cho đài cọc luôn chịu tải trọng lớn nhất và an toàn trong thi công.
2/ Móng cọc là gì?
Móng cọc là loại móng sử dụng chủ yếu cho công trình nhà cao tầng nằm trên nền đất yếu. Những công trình lớn hiện nay chủ yếu sử dụng loại móng cọc bê tông cốt thép
- Loại cọc bê tông cốt thét thông dụng hiện nay:
- Loại cọc Vuông: 200×200, 250×250, 300×300, 350×350
- Loại cọc ly tâm dự ứng lực: D300, D350, D400
- Loại cọc Nhồi: D300, D400, d500, d600…D1000
3/ Có những loại móng nào?
- Móng băng: Móng băng chủ yếu sử dụng cho các công trình nhà dân loại móng này rất dễ thi công chúng thường sử dụng cho công trình xây thấp tầng và múc móng sâu
- Móng bè: Móng bè là móng toàn diện được sử dụng rộng dãi cho các công trình.
- Móng cọc: Móng cọc là loại móng sử dụng cọc bê tông để làm móng kết cấu cho công trình tải trọng chịu trên đầu cọc truyền xuống đất
4/ Chia sẻ các bản vẽ móng cọc bê tông nhà dân, nhà phố từ 2 tầng đến 10 tầng.
- Móng cọc bê tông 200×200 phổ thông cho công trình nhà 2 tầng, 3 tầng, 4 tầng, 5 tầng
- Móng cọc bê tông 250×250 phổ thông cho công trình nhà dân 4 tầng, 5 tầng, 6 tầng, 7 tầng, 8 tầng
- Móng cọc ly tấm D300- D600 và Cọc Vuông 300X300 đến 400×400 chủ yếu sử dụng cho các dự án
- Móng cọc khoan nhồi cho công trình nhà dân dụng và cầu , chung cư: cho công trình từ 10 tầng đổ đi.
5/ Chi phí cho từng loại cọc đối với từng loại máy ép cho phương án thi công móng cọc
- Chi phí báo giá cọc 200×200, 250×250 nhà dân:
STT | Cọc btct | Loại thép | Mác bê tông | Đơn giá cọc/m |
---|---|---|---|---|
1 | 200×200 | 4D14 <HP,VU,VĐ> | #250 | 140.000-145.000 |
2 | 200×200 | 4D14 ĐH | #250 | 110.000-112.000 |
3 | 250×250 | 4D16 <HP,VU,VĐ> | #250 | 200.000-210.000 |
4 | 250×250 | D16 ĐH | #250 | 170.000-190.000 |
5 | 250×250 | 4D14 <HP,VU,VĐ> | #250 | 170.000-190.000 |
Chú ý:
- Đơn giá chưa bao gồm VAT
- Đơn giá có vận chuyển tới công trình
- Đơn giá phụ thuộc từng thời điểm
- HP: Hòa phát; VU: Việt úc; VĐ: Việt Đức; ĐH: Đa Hội
- Đơn giá loại cọc đại trà tại XưởngƯ
*Chi Nhân công ép giàn máy Neo, Tải, Bán Tải, Robot
KHỐI LUOWNJGTHI CÔNG MÁY | ĐƠN GIÁ MÁY ÉP |
---|---|
1- Đơn giá thi công máy Neo – 40 Tấn-> 50 tấn | |
TH 1: Nếu Klg thi công máy Neo > 300md | 40.000 – 50.000 VNĐ/md |
TH2: Nếu Klg thi công máy Neo <= 300md | 10.000.000-15.000.000/Căn |
2- Đơn giá thi công máy Tải – 60 tấn -> 80 tấn | |
TH 1: Nếu Klg thi công máy Tải > 1000md | 40.000 – 60.000 VNĐ/md |
TH2: Nếu Klg thi công máy Tải <= 1000md | 60 triệu- 90 triệu/ Căn |
3- Đơn giá thi công máy ROBOT | |
TH 1: Nếu Klg thi công máy Robot > 2000md | 50.000 – 60.000 VNĐ/md |
TH2: Nếu Klg thi công máy Robot <= 2000md | 90 triệu- 150 triệu/ Căn |
Trên là đơn giá bao gồm vật tư cọc và nhân công ép cọc, đơn giá mang tính chất tham khảo để chuẩn xác báo giá được khảo sát mặt bằng đơn giá chuẩn tới chân công trình.
Link báo giá cọc vuông: http://cocbetongthanglong.com.vn/bao-gia-ep-coc-be-tong-200×200-250×250-tai-ha-noi-2018/
Liên hệ:
Website: http://cocbetongthanglong.com.vn/
Email: giaepcocbetongthanglong@gmail.com
SĐT: 097.193.8146
CS1: Thiên Đường Bảo Sơn – Hoài Đức Hà Nội
CS2: Liên Mạc – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
CS3: Vĩnh Tuy – Thanh Trì – Hà Nội
CS4: Ngã Ba Hòa Lạc – Thạch Thất – Hà Nội